Trường Đại học Cảnh Sát Nhân Dân đã công bố điểm chuẩn năm 2021, để xem thông tin chi tiết về điểm chuẩn và các loại giấy tờ cần thiết khi làm thủ tục nhập học các bạn hãy xem nội dung bên dưới.
I. Điểm Chuẩn Năm 2021:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A00 | 24.51 | Điểm thi TN THPT ( đối với nam) – địa bàn 5: 25.63; địa bàn 6: 24.58; địa bàn 7: 25.51; địa bàn 8: 23.61 |
2 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A01 | 25.39 | Điểm thi TN THPT ( đối với nam) – địa bàn 5: 26.85; địa bàn 6: 25.5; địa bàn 7: 26.48; địa bàn 8: 24.5 |
3 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | C03 | 24.93 | Điểm thi TN THPT ( đối với nam) – địa bàn 5: 26.06; địa bàn 6: 24.24; địa bàn 7: 26.21; địa bàn 8: 23.8 |
4 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | D01 | 24.03 | Điểm thi TN THPT ( đối với nam) – địa bàn 5: 27.43; địa bàn 6: 25.36; địa bàn 7: 25.94; địa bàn 8: 24.76 |
5 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A00 | 26.66 | Điểm thi TN THPT ( đối với nữ) – địa bàn 5: 27.11; địa bàn 6: 25.25; địa bàn 7: 25.65 |
6 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | A01 | 27.65 | Điểm thi TN THPT ( đối với nữ) – địa bàn 5: 27.21; địa bàn 6: 27.04; địa bàn 7: 27.26 |
7 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | C03 | 28.03 | Điểm thi TN THPT ( đối với nữ) – địa bàn 5: 28.26; địa bàn 6: 26.34; địa bàn 7: 27.35 |
8 | Nghiệp vụ cảnh sát | 7860100 | D01 | 27.75 | Điểm thi TN THPT ( đối với nữ) – địa bàn 5: 27.66; địa bàn 6: 26.15; địa bàn 7: 27.48 |
II. Địa Bàn Cụ Thể:
- Miền Bắc: Từ Huế trở ra.
- Miền Nam: từ Đà Nẵng trở vào.
- Địa bàn 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang,Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Địa bàn 2: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Địa Bàn 3: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế.
- Địa bàn 4: Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Địa bàn 5: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng.
- Địa bàn 6: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh.
- Địa bàn 7: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Địa bàn 8: các đơn vị thuộc Bộ.
Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-dai-hoc-canh-sat-nhan-dan/