Các trường đại học tại Đà Nẵng hiện nay đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết về điểm chuẩn năm nay của các ngành, bạn đọc có thể xem bài viết dưới đây! 

I. Trường Đại học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng

# Phương thức xét học bạ THPT đợt 1

Mã ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7420201Công nghệ sinh học26,92
7480106Kỹ thuật máy tính28,04
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng20,61
7510202Công nghệ chế tạo máy25,74
7510601Quản lý công nghiệp26,25
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu25,09
7520103AKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực26,89
7520103BKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không26,48
7520103CLCKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)23,92
7520114Kỹ thuật cơ điện tử27,37
7520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)25,08
7520115Kỹ thuật nhiệt24,18
7520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)18,10
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp17,27
7520122Kỹ thuật tàu thủy17,53
7520201Kỹ thuật điện26,85
7520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)23,63
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông27,15
7520207CLCKỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)24,37
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa28,40
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)26,76
7520301Kỹ thuật hóa học25,43
7520320Kỹ thuật môi trường21,16
7540101Công nghệ thực phẩm27,25
7540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)24,21
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)26,38
7580201AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)23,63
7580201CLCKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)18,94
7580202Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17,80
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông22,48
7580205CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)19,65
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17,40
7580301Kinh tế xây dựng26,10
7580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)20,15
7850101Quản lý tài nguyên & môi trường23,24
7905206Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông21,05
7905216Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT21,05
PFIEVChương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)19,48

# Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn 
7420201Công nghệ sinh học631
7480106Kỹ thuật máy tính904
7480201Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)954
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao – tiếng Nhật)856
7480201CLC1Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)886
7480201CLC2Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo896
7510202Công nghệ chế tạo máy714
7510601Quản lý công nghiệp696
7510701Công nghệ dầu khí và khai thác dầu716
7520103AKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực714
7520103BKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí hàng không714
7520103CLCKỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao)726
7520114Kỹ thuật cơ điện tử819
7520114CLCKỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)715
7520115Kỹ thuật nhiệt740
7520115CLCKỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)813
7520118Kỹ thuật hệ thống công nghiệp838
7520122Kỹ thuật tàu thủy631
7520201Kỹ thuật điện765
7520201CLCKỹ thuật điện (Chất lượng cao)654
7520207Kỹ thuật điện tử – viễn thông787
7520207CLCKỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao)667
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa883
7520216CLCKỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao)815
7520301Kỹ thuật hóa học655
7540101Công nghệ thực phẩm666
7540101CLCCông nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)638
7580201Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)618
7580201AKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng)618
7580201CLCKỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao)849
7580301Kinh tế xây dựng630
7580301CLCKinh tế xây dựng (Chất lượng cao)696
7850101Quản lý tài nguyên & môi trường679
7905206Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông702
7905216Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT667
PFIEVChương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)714

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-nang/

II. Trường Đại Học CNTT Và Truyền Thông Việt Hàn – Đại Học Đà Nẵng

# Phương thức xét học bạ

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn 
7340101Quản trị kinh doanh21,00
7340101ELQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)22,00
7340101ETQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)20,50
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính18,50
7480201Công nghệ thông tin21,50
7480201DACông nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)20,50
7480201DSCông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)20,00

# Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn 
7340101Quản trị kinh doanh600
7340101ELQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị logistics và chuỗi cung ứng số)600
7340101ETQuản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số)600
7480108Công nghệ kỹ thuật máy tính600
7480201Công nghệ thông tin600
7480201DACông nghệ thông tin (chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số)600
7480201DSCông nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)600

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-dai-hoc-da-nang/

III. Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng

# Phương thức xét học bạ

Mã ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn
7310101Kinh tế25,00
7310107Thống kê kinh tế23,50
7310205Quản lý nhà nước23,50
7340101Quản trị kinh doanh26,50
7340115Marketing27,25
7340120Kinh doanh quốc tế27,50
7340121Kinh doanh thương mại26,00
7340122Thương mại điện tử26,25
7340201Tài chính ngân hàng25,25
7340301Kế toán24,75
7340302Kiểm toán24,75
7340404Quản trị nhân lực26,50
7340405Hệ thống thông tin quản lý23,50
7340420Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh24,00
7380101Luật học24,00
7380107Luật kinh tế25,75
7810103Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành24,75
7810201Quản trị khách sạn25,50

# Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn 
7310101Kinh tế798
7310107Thống kê kinh tế742
7310205Quản lý nhà nước737
7340101Quản trị kinh doanh849
7340115Marketing886
7340120Kinh doanh quốc tế923
7340121Kinh doanh thương mại880
7340122Thương mại điện tử894
7340201Tài chính ngân hàng851
7340301Kế toán800
7340302Kiểm toán814
7340404Quản trị nhân lực845
7340405Hệ thống thông tin quản lý801
7340420Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh843
7380101Luật học757
7380107Luật kinh tế845
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành800
7810201Quản trị khách sạn809

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-dai-hoc-kinh-te-dai-hoc-da-nang/

IV. Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng

Tên NgànhTổ Hợp MônĐiểm Chuẩn
Y khoaB0026,8
Dược họcB0025,6
Điều dưỡng đa khoaB0019,0
Điều dưỡng nha khoaB0019,2
Điều dưỡng gây mê hồi sứcB0019,2
Điều dưỡng phụ sảnB0019,0
Kỹ thuạt xét nghiệm y họcB0024,3
Kỹ thuật hình ảnh y họcB0022,2
Kỹ thuật phục hồi chức năngB0023,0

Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm; đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-dai-hoc-ky-thuat-y-duoc-da-nang/

V. Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng

# Phương thức xét học bạ

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn Điều kiện phụHọc Lực Lớp 12
7140231Sư phạm tiếng Anh27,88Tiếng Anh >= 9,4Giỏi
7140233Sư phạm tiếng Pháp23,18 Giỏi
7140234Sư phạm tiếng Trung Quốc26,30 Giỏi
7220201Ngôn ngữ Anh26,45Tiếng Anh >= 8,3 
7220201CLCNgôn ngữ Anh (Chất lượng cao)25,20Tiếng Anh >= 7,9 
7220202Ngôn ngữ Nga21,40  
7220203Ngôn ngữ Pháp24,38  
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc26,53  
7220204CLCNgôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)26,05  
7220209Ngôn ngữ Nhật26,54  
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)25,95  
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26,95  
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)26,40  
7220214Ngôn ngữ Thái Lan25,06Tiếng Anh >= 8,07 
7310601Quốc tế học24,53Tiếng Anh >= 8,47 
7310601CLCQuốc tế học (Chất lượng cao)23,67Tiếng Anh >= 7,83 
7310608Đông phương học24,95  
7310608CLCĐông phương học (Chất lượng cao)20,18  

# Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn Học Lực Lớp 12
7140231Sư phạm tiếng Anh933Giỏi
7140233Sư phạm tiếng Pháp798Giỏi
7140234Sư phạm tiếng Trung799Giỏi
7220201Ngôn ngữ Anh793 
7220201CLCNgôn ngữ Anh (Chất lượng cao)744 
7220202Ngôn ngữ Nga739 
7220203Ngôn ngữ Pháp757 
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc824 
7220209Ngôn ngữ Nhật856 
7220209CLCNgôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)921 
7220210Ngôn ngữ Hàn Quốc829 
7220210CLCNgôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)822 
7220214Ngôn ngữ Thái Lan767 
7310601Quốc tế học675 
7310608Đông phương học802 
7310608CLCĐông phương học (Chất lượng cao)663 

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang/

VI. Trường Đại học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng

# Phương thức xét học bạ

Mã ngành Tên Ngành Điểm ChuẩnHọc lực 12
7140202Giáo dục Tiểu học25,00Giỏi
7140204Giáo dục Công dân18,00Giỏi
7140205Giáo dục Chính trị18,00Giỏi
7140209Sư phạm Toán học27,25Giỏi
7140210Sư phạm Tin học18,00Giỏi
7140211Sư phạm Vật lý24,00Giỏi
7140212Sư phạm Hoá học26,75Giỏi
7140213Sư phạm Sinh học18,00Giỏi
7140217Sư phạm Ngữ văn25,50Giỏi
7140218Sư phạm Lịch sử18,00Giỏi
7140219Sư phạm Địa lý18,00Giỏi
7140246Sư phạm Công nghệ18,00Giỏi
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18,00Giỏi
7140249Sư phạm Lịch sử – Địa lý18,00Giỏi
7140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học18,00Giỏi
7229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)15,00 
7229030Văn học15,00 
7229040Văn hoá học15,00 
7310401Tâm lý học21,00 
7310501Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)15,00 
7310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)16,00 
7320101Báo chí24,00 
7420201Công nghệ Sinh học15,00 
7440112Hóa học, gồm các chuyên ngành:15,00 
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201Công nghệ thông tin15,00 
7760101Công tác xã hội15,00 
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường15,00 

# Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn 
7229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)600
7229030Văn học600
7310401Tâm lý học600
7310501Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)600
7310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)600
7320101Báo chí600
7420201Công nghệ Sinh học600
7440112Hóa học, gồm các chuyên ngành:600
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201Công nghệ thông tin600
7760101Công tác xã hội600

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-dai-hoc-da-nang/

VII. Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật – Đại Học Đà Nẵng

# Phương thức xét học bạ

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn Học Lực Lớp 12
7140214Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 13 ngành đào tạo tại Trường)22,32Giỏi
7480201Công nghệ thông tin25,48 
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)18,06 
7510104Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)17,32 
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)21,59 
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử21,13 
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô24,75 
7510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)18,13 
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)20,13 
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông20,17 
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa23,99 
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường17,17 
7540102Kỹ thuật thực phẩm17,62 
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)18,33 

# Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn 
7480201Công nghệ thông tin768
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử653
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tô673
7510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa653

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-dai-hoc-da-nang/

VIII. Trường Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng

Mã ngànhNgànhChỉ tiêu (dự kiến)
Theo KQ thi THPTTheo phương thức khácTổng
7140206Giáo dục thể chất80320400
7140207Huấn luyện thể thao50350400
7810301Quản lý TDTT4060100

Tổng cộng

170730900

Nguồn: https://www.thongtintuyensinh.vn/Truong-Dai-hoc-The-duc-The-thao-Da-Nang_C93_D740.htm

IX. Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh – Đại Học Đà Nẵng

# Phương thức xét học bạ

Mã NgànhTên NgànhĐiểm Chuẩn 
7340124Quản trị và Kinh doanh quốc tế21,00
7340124-THMQuản trị và Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)20,00
7420204Khoa học Y sinh21,00
7480204Khoa học và Kỹ thuật Máy tính21,00
7480204DTKhoa học và Kỹ thuật Máy tính – Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu22,00

# Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực

Mã Ngành

Tên Ngành

Điểm Chuẩn 
7340124Quản trị và Kinh doanh quốc tế720
7340124-THMQuản trị và Kinh doanh quốc tế – Chuyên ngành Quản trị du lịch và Khách sạn quốc tế (THM)720
7480204Khoa học và Kỹ thuật Máy tính720

Nguồn: https://diendantuyensinh24h.com/diem-chuan-vien-nghien-cuu-va-dao-tao-viet-anh-dai-hoc-da-nang/

X. Trường Đại Học Đông Á

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Xét kết quả học tập 3 năm (5 HK)Xét kết quả học tập 3 học kỳXét kết quả môn học lớp 12

(tổ hợp)

Xét kết quả học tập năm lớp 12
Giáo dục Mầm non714020124.024.024.08.0
Giáo dục Tiểu học714020224.024.024.08.0
Dược772020124.024.024.08.0
Điều dưỡng772030119.519.519.56.5
Dinh dưỡng772040118.018.018.06.0
Quản trị kinh doanh734010118.018.018.06.0
Marketing734011518.018.018.06.0
Kinh doanh quốc tế734012018.018.018.06.0
Thương mại điện tử734012218.018.018.06.0
Tài chính – Ngân hàng734020118.018.018.06.0
Kế toán734030118.018.018.06.0
Quản trị nhân lực734040418.018.018.06.0
Quản trị văn phòng734040618.018.018.06.0
Luật738010118.018.018.06.0
Luật kinh tế738010718.018.018.06.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518.018.018.06.0
Công nghệ thông tin748020118.018.018.06.0
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu748011218.018.018.06.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng751010318.018.018.06.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030118.018.018.06.0
CNKT Điều khiển và tự động hóa751030318.018.018.06.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060518.018.018.06.0
Công nghệ thực phẩm754010118.018.018.06.0
Nông nghiệp762010118.018.018.06.0
Quản trị DV du lịch và lữ hành781010318.018.018.06.0
Quản trị Khách sạn781020118.018.018.06.0
Quản trị Nhà hàng và DV ăn uống781020218.018.018.06.0
Ngôn ngữ Anh722020118.018.018.06.0
Ngôn ngữ Trung Quốc722020418.018.018.06.0
Ngôn ngữ Nhật722020918.018.018.06.0
Ngôn ngữ Hàn Quốc722021018.018.018.06.0
Tâm lý học731040118.018.018.06.0
Truyền thông đa phương tiện732010418.018.018.06.0

Nguồn: https://tintuctuyensinh.vn/truong-hoc/diem-chuan-dai-hoc-dong-a/

XI. Ghi Chú

Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.